gầy tiếng anh là gì
Bạn đang đọc: 'gầy' là gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh " I wanted to lose weight. " — Tsuya . 3. Thằng gầy này, mày nói gì? What'd you say, slim ? 4. Gầy nhom như con chó đua. As lean as a whippet I was ! 5. Mình anh ta gầy quá. His body toàn thân is too thin . 6. Khi ấy tôi gầy trơ xương. I weighed less than a hundred pounds . 7.
Dịch trong bối cảnh "GẦY , NĂNG ĐỘNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "GẦY , NĂNG ĐỘNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Trong Tiếng Anh gầy gò có nghĩa là: thin, lank, meager (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 7). Có ít nhất câu mẫu 33 có gầy gò . Trong số các hình khác: Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. ↔ Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin. .
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " gầy ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi gầy tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi gầy tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm
Ich Möchte Dich Gerne Kennenlernen Englisch. Mong muốn được gầy hơn có thể bắt đầu ngay từ khi đi desire to be thinner can begin as early as grade phải chỉ trang phụcđen mới làm bạn trông gầy only black makes you look ra,trao đổi thịt béo với các vết cắt gầy exchange fatty meats with leaner trông gầy hơn một chút, và tôi thấy vui vì điều look slimmer and I am so happy about người thường nói mặc đồ đen sẽ làm bạn trông gầy everyone knows that black clothes make you look cao như Atticus, nhưng gầy was as tall as Atticus, but này chắc chắn sẽ làm cho bạn gầy hơn mức trung nhìn anh ta hơi gầy hơn thời họ còn làm chung với looked only slightly older than he would been when they người khác thì gầy hơn, cung cấp protein với ít carbs tôi trên máy quay sẽ được hơn nếu tôi gầy gian này, Hà Hồ dường như gầy time the huffing seems ta chỉ việc gầy hơn người này sẽ làm cho bạn trông gầy hơn bằng cách xả natri và giảm trọng lượng will make you look thinner by flushing sodium and reducing water khác giữa những undead họ đã gặp ở cổng là bọn chúng gầy hơn và đang bắt chéo những ngọn thương giơ cao lên không the undead they had seen at the gate, they were slimmer and crossed their lances high in the air between sẽ trông gầy hơn và cảm thấy tốt hơn, ngay cả khi bạn không giảm cân will look thinner and feel better, even if you don't lose much số phương pháp khác có thể giúp bạn giảm trọng lượng nước vàSeveral other methods can help you drop water weight andappear leaner and 30 phút tập luyện,phụ nữ nói rằng họ thấy mình gầy hơn và khỏe a 30-minute workout, women said that they saw themselves as thinner and số người tin rằng nó giúp khuôn mặt trông gầy hơn vì sự tương phản với phấn tạo believe it will make your face look slimmer because of the contrast with the bronzing không có gì, Clive, Và tôi không thích một chút vì anh trông gầy hơn right, and I don't like it one bit that you look skinnier than không may, thâm hụt calo cần thiết này đặt mô cơ nạc của chúng ta vào nguy cơ,đặc biệt khi chúng ta trở nên gầy this necessary caloric deficit puts our lean muscle tissue at risk, especially as we become một chân ra trước mặt bạn hoặc bắt chéo chân để trông gầy one leg out in front of you or cross your legs to look tháng gần đây, tài khoản Facebook và Instagram của ôngTrump thường xuyên đăng tải những tấm ảnh đã qua chỉnh sửa để ông này trông gầy recent months, President Trump's official Facebook andInstagram accounts have published photos of him manipulated to make him look dụ, những con Holstein hiệnđại ngày càng cao hơn và gầy hơn, gầy đến trơ example,modern Holsteins are bred to be tall and thin, to the point of vào hình dạng khuôn mặt, một kiểu tóc có thể khiến khuônmặt bạn trông tròn hơn hoặc gầy hơn.[ 13].Depending on your face shape,a hairstyle can make your face look rounder or slimmer.[13].
Từ điển Việt-Anh gãy Bản dịch của "gãy" trong Anh là gì? vi gãy = en volume_up broken chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI gãy {tính} EN volume_up broken dễ gãy {tính} EN volume_up fragile brittle làm gãy {động} EN volume_up break crush đập gãy {động} EN volume_up disrupt bẻ gãy {động} EN volume_up break Bản dịch VI gãy {tính từ} gãy từ khác bể, vỡ, hư, bị vỡ volume_up broken {tính} VI dễ gãy {tính từ} dễ gãy từ khác mong manh, dễ vỡ, mảnh khảnh, mỏng manh volume_up fragile {tính} dễ gãy từ khác giòn volume_up brittle {tính} VI làm gãy {động từ} làm gãy từ khác bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đạp vỡ, đập vỡ, đập, làm hỏng, làm bể, phá volume_up break {động} làm gãy từ khác làm vụn volume_up crush {động} VI đập gãy {động từ} đập gãy từ khác đập đổ, phá vỡ volume_up disrupt {động} VI bẻ gãy {động từ} bẻ gãy từ khác làm gãy, làm đứt, làm vỡ, đạp vỡ, đập vỡ, đập, làm hỏng, làm bể, phá volume_up break {động} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese gây đau lònggây đau đớngây đối khánggây ấn tượnggây ấn tượng mạnh mẽgây ấn tượng nhấtgãgã bạngã đầu trọcgãi gãy gãy đổgìgì thì gìgìn giữgògò bógóa bụagóa phụgócgóc bù commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bốn đứa trẻ gầy gò rách rưới đang chơi quanh quan tâm đến việc gầy gò nếu bạn chết trẻ?Một cậu trai da trắng gầy gò đang đứng hạn, khi nhà nghiên cứu gầy gò ăn nhiều 30 viên kẹo, những người tham gia ăn trung bình 10 viên example, when the skinny researcher ate a lot30 candies, the participants ate an average of 10 lớn lên là một cậu bé gầy gò ở Yguariaçá, cùng với 5 chị em của mình Eufrides, Maria, Yolanda, Cila, và grew up as a skinny boy in Yguariaçá, alongside his five sisters Eufrides, Maria, Yolanda, Cila, and Natalia 23 tuổi đã lột xác từ một cô gái gầy gò thành một trong những người phụ nữ cơ bắp nhất thế 23, Natalia Trukhina has grown from a scrawny girl into one of the most muscular women in the không nhận ra rằng đối với những người đàn ông gầy gò, đây là một lời nguyền hơn là nó là một phước lành ở don't realize that to skinny guys, this is a curse more than it is a blessing at được gầy gò và không thể ăn bất cứ thứ gì hoặc hôn mê thiết bị đầu cuối nên uống 9 gam xê- ri ba lần mỗi person who is emaciated and unable to eat anything or is in a terminal coma she get 9 grams of cesium three times được gầy gò và không thể ăn bất cứ thứ gì hoặc hôn mê thiết bị đầu cuối nên uống 9 gam xê- ri ba lần mỗi person who is emaciated and unable to eat anything or is in a terminal coma should get 9 grams of cesium three times Chu ra khỏi trại giam 5 năm sau, gầy gò, không còn tóc và thiếu mất 9 chiếc emerged from jail five years on, gaunt, hairless, and short of nine bao giờ nhìn vào một người thực sự gầy gò ngấu nghiến pizza và tự hỏi làm thế nào họ có thể ăn theo cách đó, mà vẫn trông tuyệt vời?Ever look at a really skinny person gobbling up pizza and wonder how they can eat that way, and still look great?Tôi là một đứa trẻ 12 tuổi gầy gò, chịu trách nhiệm với tất cả các công việc nấu nướng, dọn dẹp, giặt ủi,….I was a scrawny kid of twelve, responsible for all the cooking, cleaning, laundry giống như chúng tôi đang gầy gò, và thử nghiệm làm cho chúng ta da like we are scrawny, and trials make us đáng buồn,” Quỳnh Lan nói, nhìn một người phụ nữ gầy gò với một nụ cười không răng và đôi mắt trống so sad,” Helen said, looking at one emaciated woman with a toothless smile and vacuous được nuôi dưỡng bởi bà ngoại của anh, một người phụ nữ nhỏ bé, gầy gò, ngồi bên cạnh anh khi anh trò was brought up by his grandmother, a tiny, wizened woman who sits beside him as he những hình ảnh do đặc nhiệm SEAL của Hải quân Thái Lan cung cấp,Adul nở nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt gầy images released by the Thai navy SEALs,he had a huge grin on his gaunt luôn nhớ đến Roberto vì điều đó, một chàng trai nhỏ gầy gò ngồi cạnh bàn tôi và nói về bóng đá”.I always remembered Roberto because of that- that skinny little lad who sat next to my desk and talked about football.”.Và nếu cuối cùng bạn đã sẵn sàng giảm 20 hoặc 30 pound- gần như dễ dàng-và có được hình dáng gầy gò mà bạn xứng đáng….And if you're finally ready to drop 20 or 30 pounds- almost effortlessly-and get the skinny figure you deserve….Li được nuôi dưỡng bởi bà ngoại của anh, một người phụ nữ nhỏ bé, gầy gò, ngồi bên cạnh anh khi anh trò was brought up by his grandmother, a tiny, wizened woman who sat beside him as he có thêm nhiều cách để cắt giảm và cải thiện sự giúp đỡ của bạn,đừng bỏ lỡ 30 bí mật gầy gò từ những phụ nữ quyến rũ nhất thế more ways to trim down and improve your help,don't miss these 30 Skinny Secrets from the World's Sexiest MU1 già nua và gầy gò nhưng nó sải bước về phía trước với vẻ duyên dáng uy was skinny and old but she strode forward with stately một ngày năm 1882, Harry Brearley-một cậu bé 11 tuổi gầy gò với mái tóc đen- lần đầu bước vào một xưởng sản xuất in 1882, a skinny, dark-haired, 11-year-old boy named Harry Brearley entered a steelworks for the first sự cố gầy gò, bà Mugrabi cho biết, bà đề nghị bỏ đi khỏi chồng để đổi lấy 10 triệu đô la. she offered to walk away from her husband in exchange for $10 ấy gầy gò và dí dỏm, hút thuốc Marlboro Reds trong khi nói tiếng Anh hoàn skinny and witty, chain-smoking Marlboro Reds while speaking impeccable một phụ nữ bị tẩy não cảm giác như chúng ta phải gầy gò, hay gợi cảm, hoặc mong muốn hay hoàn hảo", cô ấy are brainwashed into feeling like we have to be skinny, or sexy, or desirable, or perfect,” she Nguyễn gia nhập dòng người di cư từ Việt Nam đến Seadrift vào năm 1978, lúc ông còn làchàng thanh niên 21 tuổi gầy gò, hoang Nguyen joined the exodus from Vietnam andarrived in Seadrift in 1978 as a skinny, bewildered khi cửa chính đóng lại sau lưng họ, một người phụ nữ gầy gò, có vẻ phiền muộn nhiều, bước nhanh về phía the front door had closed behind them, a skinny, harassed-looking woman came scurrying toward không thể nhớ nhiều về Faith, chỉ lờ mờ kýức về 1 con bé gầy gò với mái tóc của mẹ nó, nhưng chuyện đó không quan couldn't recall much about Faith,just a vague memory of a skinny little girl with her mother's hair, but that didn't ta ở độ tuổi tương tự như tôi, không phải là cậu bé 60 gầy gò mà anh ta có was of an age similar to myself, not the grizzled 60 year-old that he Nguyễn gia nhập dòng người di cư từ Việt Nam đến Seadrift vào năm 1978, lúc ông còn là chàng thanh niên 21 tuổi gầy gò, hoang joined the exodus from Vietnam and arrived in Seadrift in 1978 as a skinny, bewildered 21-year-old.
Translations Monolingual examples When the boys rescue him, he is typically emaciated, dehydrated, semi-conscious, delirious; they must succor him with candy bars and water. A person who is emaciated is usually submissive, both mentally and physically, to the will of others. The body is emaciated, as its torso, arms and head with exposed some joints, bones, ribs and skull exposed. He was thin and emaciated and had sticking plaster all over his face, notably a big piece sealing his mouth. His figures show experience, faces and emaciated bodies struggling to survive. The people hurtled to the gifts, in spite of the scrawny necks, dull and balding plumes and thinning thighs. They're probably going to deliver a generation or several generations of scrawny fish to the oceans. I was the thin, scrawny little guy. Most of the rest of his scrawny associates - all black vests, tattoos and sinew - look like fellow guttersnipe desperadoes. But let's get real; there are no scrawny lunkheads. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
gầy- 1 tt. 1. Người và động vật ít thịt, ít mỡ; trái với béo béo chê ngấy, gầy chê tanh tng. trâu thịt gầy, trâu cày thì béo tng. người gầy Chân tay gầy khẳng khiu gầy như con mắm tng.. 2. Thực vật ở trạng thái kém phát triển, không mập cỏ gầy. 3. ít chất màu, ít chất dinh dưỡng đất 2 đgt., đphg 1. Tạo dựng cho đạt tới mục đích gầy vốn. 2. Làm cho cháy gầy bếp. 3. Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành gầy gấu áo Tạo ra, làm nên. Gầy một bát họ. Gầy vốn. Gầy gấu áo 1. Đưa xương, không có thịt. Gầy như que củi. 2. Không tốt, không phì nhiêu. Cỏ gầy. Đất thêm gầy, còm, gầy gò, gầy guộc, gầy đét, gầy nhom, gầy còm
gầy tiếng anh là gì