từ nào có tiếng đồng không có nghĩa là cùng
Nghĩa của từ giương trong Tiếng Việt - giuong- đg. Mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên. Giương ô. Giương buồm đón gió ra khơi. Giương mắt đứng nhìn. Giương cao ngọn cờ.
hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng" hãy viết 5 từ chứa tiếng . Đăng nhập Đăng ký Học bài; Hỏi bài; Kiểm tra; Bài viết Cuộc thi Tin tức. Trợ giúp Chọn
Câu 1 : Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là "cùng" ? $\Rightarrow$ B. Thần đồng (Từ này chỉ đứa trẻ thông minh khác thường) Câu 2 : Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau ? $\Rightarrow$ C. Luyện tập - rèn luyện (Đều chỉ sự luyện tập và rèn
1: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại? A. Nhân loại, nhân tài, nhân lực. C. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân. B. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái. D. Nhân dân, quân nhân, nhân vật. Câu 2: Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là cùng. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5 , Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5 .
Ich Möchte Dich Gerne Kennenlernen Englisch. Câu hỏi Câu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án sai thì bảo mình này nhátự trả lời câu hỏi à Câu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ...Đọc tiếpCâu hỏi 45 Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng mônCâu hỏi 46 Từ “dậu” trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩaCâu hỏi 47 Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án Xem chi tiết Câu hỏi 9 Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ?a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Xem chi tiết Câu hỏi 9 Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ?a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Xem chi tiết Hai từ "câu" trong câu sau có quan hệ với nhau như thế nào?"Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." Từ trái nghĩa Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa Xem chi tiết Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào? Từ trái nghĩa Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm Từ đồng nghĩa Xem chi tiết Câu hỏi 19 Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”?a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thàCâu hỏi 20 Hai từ “câu” trong câu “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp ánCâu hỏi 21 Từ nào khác với các từ còn lại?a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cượcĐọc tiếpCâu hỏi 19 Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”?a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thàCâu hỏi 20 Hai từ “câu” trong câu “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan hệ với nhau như thế nào?a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp ánCâu hỏi 21 Từ nào khác với các từ còn lại?a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Xem chi tiết Trong hai câu văn sau- Nói không thành lời- Lễ lạt lòng thànhTừ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào?A. từ nhiều nghĩa B. hai từ đồng âm C. hai từ đồng nghĩa Xem chi tiết Câu 3. Từ bay trong các câu sau có quan hệ gì với nhau? 1. Bác thợ xây có một cái bay mới. 2. Đàn chim vội bay về tổ tránh bão. A. là từ đồng âm B. là từ nhiều nghĩa C. là từ đồng nghĩa D. là từ trái nghĩa Xem chi tiết Các từ được gạch chân lá úa, lá gan có quan hệ với nhau như thế nào? đồng nghĩa trái nghĩa đồng âm nhiều nghĩa Xem chi tiết
Câu 1 Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”? A. Đồng hươngB. Thần đồngC. Đồng nghĩaD. Đồng chí Câu 2 Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?A. Leo - chạyB. Chịu đựng - rèn luyệnC. Luyện tập - rèn luyệnD. Đứng - ngồiCâu 3 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?A. Tin vào bản thân mìnhB. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhC. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khácD. Coi trọng mình và xem thường người khácCâu 4 Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng ?A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vầnB. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vầnC. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vầnD. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vầnCâu 5 Câu kể hay câu trần thuật được dùng để A. Nêu điều chưa biết cần được giải đápB. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khácD. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việcCâu 6 Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng ?A. Hãy giữ trật tự ?B. Nhà bạn ở đâu ?C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ?D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?Câu 7 Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng ?A. Mùa thu, tiết trời mát Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy Nam thích đá cầu, cờ 8 Trạng ngữ trong câu sau “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?A. Chỉ thời gianB. Chỉ nguyên nhânC. Chỉ kết quảD. Chỉ mục đíchCâu 9 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên 10 Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người có công với nước với dân?A. Muôn người như mộtB. Chịu thương, chịu khóC. Dám nghĩ dám làmD. Uống nước nhớ nguồnCâu 11 Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây? A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm. B. Tuy Hoàng không được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi Do được dạy dỗ nên em bé rất Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương 12 Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì? A. Công chúa ốm Chú hề đến gặp bác thợ kim Nhà vua lo Hoàng hậu suy 13 Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Đại từCâu 14 Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau như thế nào?A. Đó là một từ nhiều nghĩa B. Đó là hai từ đồng nghĩaC. Đó là hai từ đồng âm D. Đó là hai từ trái nghĩaCâu 15 Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái? A. Vạm vỡ - gầy gò B. Thật thà - gian xảoC. Hèn nhát - dũng cảm D. Sung sướng - đau khổCâu 16 Trong các từ ngữ sau “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa chuyển?A. Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyểnB. Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyểnC. Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyểnD. Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyểnCâu 17 Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?A. So sánh B. Nhân hóa C. So sánh và nhân hóa D. Điệp từCâu 18 “Thơm thoang thỏang” có nghĩa là gì? A. Mùi thơm ngào ngạt lan xaB. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàngC. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽD. Mùi thơm lan tỏa đậm đàCâu 19 Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào viết đúng chính tả ?A. Lép Tôn – xtôi B. Lép tôn xtôiC. Lép tôn – xtôi D. Lép Tôn - XtôiCâu 20 Câu “Giêng hai rét cứa như daoNghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ông.”Thứ tự cần điền vào chỗ chấm làA. 2 âm tr, 1 âm chB. 2 âm ch, 1 âm trC. 1 âm th, 2 âm trD. 2 âm th, 1 âm tr
Cập nhật 24/03/2022 Tác giả Tuấn Khang Môn Ngữ Văn 7Câu hỏiTừ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là cùng? A. Đồng hương B. Đồng môn C. Trống đồng D. Đồng bào Lời giải và Đáp ánĐáp án đúng C
Ôn tập môn Tiếng Việt 5VnDoc xin giới thiệu bài Từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là cùng được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học ý Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài hỏi Từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là cùngLời giảiTìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là "cùng". Ví dụ đồng hương người cùng quê, đồng lòng cùng một ý chí- đồng hương người cùng quê- đồng lòng cùng một ý chí- đồng nghiệp cùng một nghề- đồng bào cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc- đông tình cùng ý, cùng lòng- đồng diễn cùng biểu diễn- đồng thanh cùng hát, nóiI. Mở rộng vốn từ Nhân dân- Công nhân Thợ điện, thợ cơ khí, thợ may, thợ hàn,…- Nông dân Thợ cấy, thợ cày, thợ gặt,…- Doanh nhân Tiểu thương, chủ tiệm,…- Quân nhân Đại úy, thượng úy, trung sĩ,…- Trí thức Bác sĩ, giáo viên, kĩ sư,…- Học sinh Học sinh tiểu học, học sinh trung học,…II. Một số câu thành ngữ liên quan- Chịu thương chịu khó Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại Dám nghĩ dám làm Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng Muôn người như một Đoàn kết, thống nhất ý chí và hành Trọng nghĩa khinh tài Coi trọng đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc- Uống nước nhớ nguồn Biết ơn những người đã đem lại những điều tốt đẹp cho Một số từ có chứa tiếng đồng có nghĩa là cùng- Đồng hương Người cùng quê- Đồng môn Cùng học một thầy, cùng Đồng chí Người cùng chí Đồng ca Cùng hát chung một Đồng cảm Cùng chung cảm xúc, cảm Đồng ý Cùng chung ý kiến đã nêu- Đồng thanh Cùng hát, cùng Đồng tâm Đồng Đồng nghiệp Cùng làm một nghề- Đồng nghĩa Cùng một Đồng đội Người cùng chiến Đồng hành Cùng đi một Bài tập Câu 1 Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đâya Công nhând Quân nhânb Nông dâne Trí thứcc Doanh nhâng Học sinhgiáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm Phương pháp giải Em đọc kĩ các từ trong ngoặc đơn và xếp vào nhóm nghề nghiệp thích hợp. Lời giải chi tiết - Công nhân thợ điện, thợ cơ Nông dân thợ cấy, thợ Doanh nhân tiểu thương, chủ Quân nhân đại úy, trung Trí thức giáo viên, bác sĩ, kĩ Học sinh học sinh tiểu học, học sinh trung học. Câu 2 Các thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta?a Chịu thương chịu Dám nghĩ dám Muôn người như Trọng nghĩa khinh tài tài tiền của.e Uống nước nhớ nguồn. Phương pháp giải Em đọc kĩ các câu thành ngữ, tục ngữ và chỉ ra nội dung chính của mỗi câu. Lời giải chi tiết - Chịu thương chịu khó nói lên phẩm chất cần cù, không ngại khó khăn, gian khổ của người Việt Dám nghĩ dám làm táo bạo, mạnh dạn có nhiều ý kiến và dám thực hiện dự định của Muôn người như một mọi người đoàn kết, thống nhất một Trọng nghĩa khinh tài coi trọng nhân nghĩa, đạo lý, xem thường tiền Uống nước nhớ nguồn ca ngợi đức tính sống có trước, có sau, luôn luôn biết ơn người đi trước. Câu 3 Đọc truyện sau và trả lời câu hỏi Con Rồng cháu Tiên Ngày xửa ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, có một vị thần tên là Lạc Long Quân. Thần mình rồng, sức khoẻ vô địch, lại có nhiều phép lạ. Bấy giờ, ở vùng núi cao có nàng Âu Cơ xinh đẹp tuyệt trần, nghe vùng đất Lạc Việt có nhiều hoa thơm cỏ lạ bèn tìm đến thăm. Hai người gặp nhau, kết thành vợ chồng. Đến kì sinh nở, Âu Cơ sinh ra một cái bọc trăm trứng. Kì lạ thay, trăm trứng nở ra một trăm người con đẹp đẽ, hồng hào và lớn nhanh như thổi. Sống với nhau được ít lâu, Lạc Long Quân bảo vợ- Ta vốn nòi rồng ở miền nước thẳm, nàng là dòng tiên ở chốn non cao. Kẻ trên cạn, người dưới nước, tập quán khác nhau, khó mà ở cùng nhau lâu dài được. Nay ta đem năm mươi con xuống biển, nàng đưa năm mươi con lên núi, chia nhau cai quản các phương, khi có việc thì giúp đỡ lẫn nhau, đừng quên lời hẹn. Một trăm người con của Lạc Long Quân và Âu Cơ sau này trở thành tổ tiên của người Việt Nam ta. Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là đồng Nguyễn Đổng Chi a Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?b Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là "cùng".M - đồng hương người cùng quê- đồng lòng cùng một ý chíc Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được Phương pháp giải a Em đọc kĩ câu chuyện, chỉ ra nguồn gốc của người Việt bào là những người có chung nguồn gốc, dân c Dựa vào nghĩa của tiếng đồng cùng, em tìm các từ khác tương tự và đặt câu hoàn chỉnh. Lời giải chi tiết a Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vì sự tích người Việt đều sinh ra từ bọc trứng của mẹ Âu Một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng - đồng ca cùng hát chung một bài- đồng cảm cùng chung cảm xúc- đồng nghiệp cùng làm một nghề- đồng phục quần áo cùng màu, kiểu thuộc cùng tổ chức, ngành, trường- đồng thanh cùng nói, hát...- đồng âm cùng âm điệuc Đặt câu với một trong những từ vừa tìm Các bạn học sinh trường em đều mặc đồng phục khi đến Mọi người đồng thanh đọc "5 điều Bác Hồ dạy".- Bố em và bố bạn Lan là đồng nghiệp. -Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là cùng. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.
Câu 1 Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?A. Đồng hươngB. Thần đồngC. Đồng nghĩaD. Đồng chíCâu 2 Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?A. Leo - chạyB. Chịu đựng - rèn luyệnC. Luyện tập - rèn luyệnD. Đứng - ngồiCâu 3 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?A. Tin vào bản thân mìnhB. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhC. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khácD. Coi trọng mình và xem thường người khácCâu 4 Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng?A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vầnB. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vầnC. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vầnD. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vầnCâu 5 Câu kể hay câu trần thuật được dùng đểA. Nêu điều chưa biết cần được giải đápB. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việcC. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khácD. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việcCâu 6 Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng?A. Hãy giữ trật tự?B. Nhà bạn ở đâu?C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học?D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị?7 Đáp án bC2. CC3. AC4. CC5. 1 BCâu 2 CCâu 3 BCâu 4 CCâu 5 BCâu 6 A100Câu 1 Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?A. Đồng hươngB. Thần đồngC. Đồng nghĩaD. Đồng chíCâu 2 Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?A. Leo - chạyB. Chịu đựng - rèn luyệnC. Luyện tập - rèn luyệnD. Đứng - ngồiCâu 3 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?A. Tin vào bản thân mìnhB. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhC. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khácD. Coi trọng mình và xem thường người khác2010Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Tiếng Việt mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước
từ nào có tiếng đồng không có nghĩa là cùng