điểm chuẩn trường bưu chính viễn thông 2015
Nhà sản xuất hàng đầu các sản phẩm tủ mạng tủ rack 6u, 10u, 15u, 20u, 27u, 30u, 36u, 42u - tủ viễn thông - các giải pháp về nguồn điện cho tủ mạng và các hệ thống thang máng cáp
CÁC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO 2022. - Kí hiệu trường: CKC. - Số ngành, nghề đào tạo: 18 ngành, nghề ( xem bảng 1) - Thời gian đào tạo: 03 năm (Riêng Kế toán doanh nghiệp và Hàn: 2.5 năm) - Chỉ tiêu: 4.500 (dự kiến) - Vùng tuyển sinh: cả nước. - Xét tuyển:
Thống kê điểm chuẩn, điểm sàn của Trường các năm 2015-2019 Đề án tuyển sinh 2020 Quy định xét tuyển thẳng Danh sách thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện đăng ký dự thi môn năng khiếu vẽ năm 2020 Hướng dẫn nộp tiền qua tài khoản ngân hàng dành cho thí sinh chưa hoàn thành tài chính.
Giới thiệu. Ngày 27/12/1995 Công ty cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn (SPT) chính thức được thành lập. SPT là công ty cổ phần đầu tiên ở Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực Bưu chính-Viễn thông với các thành viên sáng lập gồm 11 doanh nghiệp nhà nước hoạt
Đề xuất các giải pháp mở. Để tăng số lượng thuê bao sử dụng dịch vụ Mobile Money, Viettel kiến nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đề xuất Bộ Công an cho phép Viettel được kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư của Bộ Công an để chuẩn hóa thông tin thuê bao và
Ich Möchte Dich Gerne Kennenlernen Englisch. Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam năm 2015, và các năm gần đây Chọn năm Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7520207 Kỹ thuật điện tử truyền thông A; A1 2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A; A1 3 7480201 Công nghệ thông tin A; A1 21 4 7480299 An toàn thông tin A; A1 20 5 7480203 Công nghệ đa phương tiện A; A1; D 6 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 7 7340115 Marketting A; A1; D 8 7340301 Kế toán A; A1; D 9 C480201 Công nghệ thông tin A; A1 16 10 C340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D
Điểm chuẩn học bạ các ngành của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông PTIT không dưới 22, trong đó Công nghệ thông tin gần 28. Giữa tháng 7, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn của hai phương thức, gồm xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của trường và dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực, tư xét tuyển kết hợp theo đề án riêng, trường xét tuyển các thí sinh đạt một trong bốn nhóm điều kiện gồm đạt 1130/1600 SAT hoặc 25/36 ACT trở lên nhóm 1; có một trong ba chứng chỉ IELTS TOEFL iBT 65, TOEFL 513 trở lên 2; đạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, áp dụng với một trong bốn môn Toán, Lý, Hóa, Tin 3; là học sinh chuyên Toán, Lý, Hóa, Tin của các trường THPT chuyên 4.Ngoài ra, thí sinh phải đạt điểm điểm trung bình ba năm hoặc kỳ I lớp 12 từ 8 với nhóm 4 và 7,5 trở lên với nhóm 1, 2, 3; hạnh kiểm không dưới xét tuyển ở phương thức này là tổng điểm trung bình ba môn theo tổ hợp ở bậc THPT và điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào phương thức sử dụng kết quả thi năng lực, tư duy, thí sinh phải tham dự một trong ba kỳ thi riêng vào năm 2022; đạt tối thiểu 80 điểm áp dụng với đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, 700 điểm Đại học Quốc gia TP HCM hoặc 20 điểm áp dụng với kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.Trừ điểm thi tư duy của Bách khoa, điểm đánh giá năng lực được quy đổi về thang 30 theo công thức Điểm xét tuyển = điểm thi * 30/150 hoặc 30/1200 + điểm ưu tiên. Thí sinh dùng công thức chia 150 nếu thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, chia 1200 nếu tham gia kỳ thi của Đại học Quốc gia TP chuẩn tại cơ sở phía Bắc Điểm chuẩn tại cơ sở phía Nam Cơ sở phía Bắc của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông lấy điểm chuẩn cao hơn phía Nam ở cả hai phương nghệ thông tin, An toàn thông tin phía Bắc, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa phía Nam lấy điểm chuẩn trên 27, áp dụng với thí sinh xét tuyển kết hợp. Với cách tính điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn học bạ, nếu không có điểm ưu tiên, thí sinh cần đạt tối thiểu hơn 9 điểm mỗi phương thức này, mức điểm chuẩn thấp nhất là 22, rải rác tại một số ngành Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin phía Nam, Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử phía Bắc.Trong khi đó, điểm chuẩn theo kết quả thi năng lực, tư duy thấp hơn. Không ngành nào tại cơ sở phía Nam lấy quá ngưỡng 19, còn phía Bắc cao nhất 21,5 tại ngành Công nghệ thông tin, thấp hơn 3-6 điểm so với phương thức xét tuyển kết hợp. Học sinh tham dự ngày hội tư vấn tuyển sinh 2022 và tham quan gian hàng của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Ảnh PTIT Khác với năm ngoái, dù đã đạt mức điểm chuẩn, để chính thức trúng tuyển, thí sinh phải được công nhận tốt nghiệp THPT, đồng thời đăng ký nguyện vọng này lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ 22/7 đến 20/ là lưu ý mà mọi đại học đều nhấn mạnh với thí sinh, bởi thiếu một trong hai điều kiện này đồng nghĩa việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao hai phương thức trên, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vẫn tuyển sinh từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 lấy khoảng 65-70% tổng chỉ tiêu và xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo không giới hạn chỉ tiêu.Về điểm chuẩn 2021, cả 11 ngành đào tạo tại cơ sở Hà Nội lấy điểm tương đối cao và đồng đều ở mức 25-26. Tại cơ sở phía Nam, Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử là ngành thấp nhất - 19,3 điểm, kế đó là Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 19,4. Ngành cao nhất tại cơ sở này là Marketing - 25, Hằng
Đối với tình hình hiện nay, việc chọn một trường Đại học để theo học là không dễ dàng. Vì có quá nhiều sự lựa chọn, trong đó học phí đóng 1 vai trò khá lớn để đưa ra quyết định chọn trường theo học. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng tìm hiểu về học phí PTIT nhé!Nội dung chính Show Học phí Học viện Bưu Chính Viễn Thông PTIT mới nhấtGiới thiệu về Bưu Chính Viễn ThôngHọc Phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Năm 2022Học Phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Năm Học 2021Học Phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Năm 2020Học phí Học viện Bưu Chính Viễn Thông 2019Hệ thống đào tạo của trường PTITTrả lời HủyĐăng nhậpVideo liên quan Giới thiệu về Bưu Chính Viễn Thông Tên Học viện Bưu Chính Viễn Thông Địa chỉ 122 Hoàng Quốc Việt, Giấy, Hà Nội. Website Facebook Email Điện Thoại 024 3756 2186 Học Phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Năm 2022 Dự kiến đối với năm 2022 trường PTIT sẽ tăng 5%, tương đương đồng/năm học. Học Phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Năm Học 2021 Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021 như sau Chương trình đại trà chính quy năm học 2021 Trung bình từ đồng đồng/năm học. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm thực hiện theo quy định của Nhà nước Học Phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông Năm 2020 Chương trình đại trà năm học 2020 khoảng triệu đồng/năm. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học. Học phí Học viện Bưu Chính Viễn Thông 2019 Mức học phí năm học 2019 của trường PTIT đối với các ngành như sau Công nghệ thông tin VND/tín chỉ Ngành ĐT TT VND/tín chỉ Điện Điện tử VND/tín chỉ Công nghệ đa phương tiện VND/tín chỉ An toàn TT VND/tín chỉ Quản trị kinh doanh VND/tín chỉ Kế toán VND/tín chỉ Truyền thông đa phương tiện VND/tín chỉ Marketing VND/tín chỉ Thương mại điện tử VND/tín chỉ Hệ thống đào tạo của trường PTIT Hệ thống đào tạo và cấp bằng của Học viện bao gồm nhiều cấp độ tùy thuộc vào thời gian đào tạo và chất lượng đầu vào của các học viên. Hiện nay Học viện cung cấp các dịch vụ giáo dục, đào tạo chủ yếu sau đây Thực hiện các khoá đào tạo bậc Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ theo chương trình chuẩn quốc gia và quốc tế theo các hình thức khác nhau như tập trung, phi tập trung, liên thông, đào tạo từ xa Tổ chức các khóa đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ trong các lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh, an toàn thông tin, công nghệ đa phương tiện Tổ chức các chương trình đào tạo cho nước thứ ba. Sẵn sàng liên danh, liên kết với các đối tác trong nước và quốc tế trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Học phí Khoa Quản Trị Kinh Doanh ĐHQG Hà Nội HSB mới nhất Học phí Trường Đại học Đà Lạt DLU mới nhất Đăng nhập Tên tài khoản hoặc địa chỉ email* Mật khẩu* Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập Quên mật khẩu?
VTC News - Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông chính thức công bố điểm chuẩn năm 2015 dao động từ 14,5 điểm đến 23,75 viện Công nghệ bưu chính viễn thông công bố điểm chuẩn năm 2015 Cao nhất là 23,75 điểm, thấp nhất là 14,5 chuẩn cấp học bổng áp dụng cho cả 2 Cơ sở đào tạoTừ 27,0 điểm trở lên Miễn 100% học phí trong toàn khóa 25,0 đến 26,75 điểm Giảm 50% học phí trong toàn khóa học. Mức điểm chuẩn trên áp dụng cho học sinh phổ thông ở khu vực 3Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông đã chính thức công bố điểm chuẩn năm thểĐiểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cao nhất là ngành Công nghệ thông tin 23,75 điểm, thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh 14,5 Ly Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo
Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 TTNV = 1 2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 TTNV <= 7 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 TTNV = 1 4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 TTNV <= 5 5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 TTNV <= 2 6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 TTNV <= 6 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 TTNV <= 4 8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 TTNV <= 4 9 7340115 Marketing A00; A01; D01 TTNV <= 3 10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 TTNV <= 2 11 7340208 Công nghệ Tài chính A00; A01; D01 TTNV <= 9 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2020 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 TTNV <= 4 2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 TTNV<= 3 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 TTNV <= 3 4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 TTNV <= 10 5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 TTNV <=3 6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 TTNV <= 1 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 TTNV <= 2 8 7340115 Marketing A00; A01; D01 TTNV <=4 9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 TTNV <=4 10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 TTNV <=4 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 4 7480202 An toàn thông tin A00, A01 5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 23 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 8 7340115 Marketing A00, A01, D01 9 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 TTNV = 1 2 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 TTNV <=2 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 TTNV = 1 4 7340115 Marketing A00, A01, D01 TTNV <=5 5 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 TTNV <=2 6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 TTNH <=2 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 TTNV = 1 8 7480202 An toàn thông tin A00, A01 TTNV <=3 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 TTNV = 1 10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 TTNV <=4 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC mã BVH - 2 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 Cơ sở phía Bắc TTNV <= 3 3 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 Cơ sở phía Bắc TTNV = 1 4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22 Cơ sở phía Bắc TTNV = 1 5 7480202 An toàn thông tin A00, A01 Cơ sở phía Bắc TTNV <= 2 6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 Cơ sở phía Bắc TTNV = 1 7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 Cơ sở phía Bắc TTNV = 1 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 Cơ sở phía Bắc TTNV <= 2 9 7340115 Marketing A00, A01, D01 Cơ sở phía Bắc TTNV = 1 10 7340301 Kế toán A00, A01, D01 Cơ sở phía Bắc TTNV <= 12 11 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 Cơ sở phía Bắc TTNV = 1 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 TTNV<= 8 3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 TTNV = 1 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 TTNV<= 3 5 7340115 Marketing A00; A01; D01 TTNV<= 4 6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 TTNV = 1 7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25 TTNV = 1 8 7480202 An toàn thông tin A00; A01 24 TTNV<= 4 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 TTNV<= 2 10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 TTNV<= 3 Xem thêm Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2016 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2015 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2014 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2013 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2012 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2011 Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc năm 2010
điểm chuẩn trường bưu chính viễn thông 2015