bài 29 sinh 7
Sinh học 7 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. Sinh học 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. Sinh học 7 Bài 30: Ôn tập phần 1 - Động vật không xương sống. Sinh học 7 Bài 31: Cá chép. Sinh học 7 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
Mời các em học sinh tham khảo hướng dẫn giải bài tập mơn Vật Lí lớp 7 SGK Bài 29: An toàn khi sử dụng điện được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn Mời bạn tham khảo hướng dẫn giải tập VBT Sinh học Bài 60: Động vật quý lớp chọn lọc giới thiệu nhằm giúp em học sinh tiếp thu kiến thức củng cố học q trình học tập mơn Sinh học Giải VBT Sinh học lớp Bài 60: Ví dụ
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Website https //tailieu com/ | Email info@tailieu com | https //www facebook com/KhoDeThiTaiLieuCom Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hư[.] vi-ô-lông ban công, tiếng pi-a-nô ban công, tiếng
Với bộ Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29 có đáp án năm 2021 (phần 2) sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Sinh học lớp 7. Câu 1: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động
Ich Möchte Dich Gerne Kennenlernen Englisch. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớpGiải bài tập SGK Sinh học 7 bài 29 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớpGiải bài tập SGK Sinh học 7 bài 29 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải ngắn gọn của các câu hỏi trong sách giáo khoa nằm trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học lời câu hỏi Sinh 7 Bài 29 trang 96 Thảo luận và đánh dấu X vào ô trống ở hình để chọn lấy các đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân Đặc điểm cấu tạo phần phụHình Cấu tạo cơ quan miệngHình Sự phát triển của chân khớpHình Lát cắt ngang qua ngực châu chấuHình Cấu tạo mắt képHình Tập tính ở kiếnTrả lờiHình Đặc điểm cấu tạo phần phụxHình Cấu tạo cơ quan miệngHình Sự phát triển của chân khớpxHình Lát cắt ngang qua ngực châu chấuxHình Cấu tạo mắt képHình Tập tính ở kiếnTrả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 29 trang 96 Đánh dấu X và ghi theo yêu cầu bảng 1 để thấy tính đa dạng trong cấu tạo và môi trường sống của Chân 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của Chân khớpSTTTên đại diệnMôi trường sốngCác phần cơ thểRâuChân ngực số đôiCánhNướcNơi ẩmỞ cạnSố lượngKhông có1Giáp xác Tôm sông2Hình nhện Nhện3Sâu bọ Châu chấuTrả lờiSTTTên đại diệnMôi trường sốngCác phần cơ thểRâuChân ngực số đôiCánhNướcNơi ẩmỞ cạnSố lượngKhông có1Giáp xác Tôm sôngx2 Đầu – ngực; bụng25x2Hình nhện Nhệnx2 Đầu -ngực; bụngX4x3Sâu bọ Châu chấux3 Đầu; ngực; bụng132Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 29 trang 96 Thảo luận và đánh dấu X vào các ô trống ở bảng 2 chỉ rõ tập tính đặc trưng của từng đại diện chú ý có nhiều tập tính khác nhau ở mộ đại diện.STTCác tập tính chínhTômTôm ở nhờNhệnVe sầuKiếnOng mật1Tự vệ, tấn công2Dự trữ thức ăn3Dệt lưới bắt mồi4Cộng sinh để tồn tại5Sống thành xã hội6Chăn nuôi động vật khác7Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu8Chăm sóc thế hệ sauTrả lờiSTTCác tập tính chínhTômTôm ở nhờNhệnVe sầuKiếnOng mật1Tự vệ, tấn côngxxxxx2Dự trữ thức ănxxx3Dệt lưới bắt mồix4Cộng sinh để tồn tạix5Sống thành xã hộixx6Chăn nuôi động vật khácx7Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệux8Chăm sóc thế hệ sauxxxTrả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 29 trang 97 - Hãy dựa vào kiến thức đã học, liên hệ với thực tiễn thiên nhiên, điền tên một số loài chân khớp và đánh dấu X vào ô trống của bảng 3 cho phù Thảo luận, trao đổi về vai trò của chúng đối với tự nhiên và đời sống con 3. Vai trò của ngành Chân khớpTrả lời- Vai trò của chúng đối với tự nhiên và đời sống con người+ Chữa bệnh+ Thụ phấn cho cây trồng+ Làm thực phẩm+ Làm thức ăn cho động vật khácCâu 1 trang 98 Sinh học 7 Trong số các đặc điểm của Chân khớp thì các đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?Trả lời- Lớp vỏ kitin bảo vệ lại chống lại sự mất nước nên chúng có thể sống ở cạn và Chân có khớp động linh hoạt giúp di 2 trang 98 Sinh học 7 Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống?Trả lời- Hệ thần kinh và giác quan phát triển → cơ sở của tập Lớp vỏ kitin bảo vệ lại chống lại sự mất nước nên chúng có thể sống ở cạn và Chân có khớp động linh hoạt giúp di 3 trang 98 Sinh học 7 Trong số ba lớp của Châp khớp Giáp xác, Hình nhện, Sâu bọ thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ?Trả lời- Giáp xác có giá trị thực phẩm lớn Ví dụ các loại tôm, cua, ghẹ ...
Nhân Tố Sinh Thái Hữu Sinh Trình Bày Mối Quan Hệ Giữa Sinh Vật Với Sinh Vật, Nhân Tố Sinh Hữu Sinh Trình Bày Mối Quan Hệ Sinh Vật Với Sinh Vật, Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Sinh Học Trung Học Phổ Thông Bài Tập Sinh Lí Học Thực Vật, Sách - Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Sinh Học Trung Học Phổ Thông Bài Tập Sinh Học Tế Bào, Sách Sinh Lý Học Y Khoa, Bộ Môn Sinh Lý - Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch, Có Bao Nhiêu Cách Chọn 1 Học Sinh Từ Một Nhóm Gồm 5 Học Sinh Nam Và 6 Học Sinh Nữ, Có Bao Nhiêu Cách Chọn 2 Học Sinh Từ Một Nhóm Gồm 7 Học Sinh Nam Và 4 Học Sinh Nữ, Trong Hệ Sinh Thái Nhóm Sinh Vật Nào Sau Đây Là Sinh Vật Tự Dưỡng, Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Thpt Sinh Học Sinh Lí Thực Vật, Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Sinh Học Trung Học Phổ Thông Vi Sinh Vật Học, Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Sinh Học Trung Học Phổ Thong Sinh Học Tế Bào, Có Bao Nhiêu Cách Chọn 1 Học Sinh Từ Một Nhóm Gồm 10 Học Sinh Nam Và 12 Học Sinh , Có Bao Nhiêu Cách Chọn Một Học Sinh Từ Nhóm Gồm 6 Học Sinh Nam Và 9 Học Sinh Nữ, Đại Học Coong Nghiệp Tphcm Tổ Chức “tuần Sinh Hoạt Công Dân - Sinh Viên” Cho Sinh Viên Đang Học Năm Học 2020 - 2021, ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Sinh Thái Vô Sinh Đối Với Sinh Vật, Có Bao Nhiều Cách Chọn Hai Học Sinh Từ Một Tổ Học Sinh Có Tám Nam Và 10 Nữ Để Một Học Sinh Làm Tổ Ch, Một Số Biện Pháp Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi, Học Sinh Năng Khiếu Môn Toán Lớp 9, Tài Liệu Chuyên Sinh Học Trung Học Phổ Thông Sinh Lí Học Động Vật Lê Đình Tuấn Pdf, Nghiên Cứu ứng Dụng Tinh Dầu Sả Chanh Và Quế Kìm Hãm Sự Sinh Trưởng, Phát Triển Và Sinh Độc Tố Gây U, ứng Dụng Vệ Sinh Học Thể Dục Thể Thao Trong Rèn Luyện Và Học Tập Của Sinh Viên Ngành Giáo Dục Thể Ch, Kì Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 9 Huyện Cẩm Khê Tỉnh Phú Thọ Danh Sách Học Sinh Tham Gia, Một Số Biện Pháp Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi, Học Sinh Năng Khiếu Toán 9, Một Số Biện Pháp Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi, Học Sinh Năng Khiếu Môn Toán 9, Danh Sách Thí Sinh Dự Thi Tuyển Sinh Thpt Chuyên Võ Nguyên Giáp, Học Sinh , Sinh Viên Cần Làm Gì Để Góp Phần Xây Dựng Nhà Nước Pháp Quyền Hiện Nay, Lý Lịch Học Sinh Sinh Viên Có Xác Nhận Của Chính Quyền Địa Phương theo Mẫu Của Bộ Gd&Đt, “cải Tiến Hình Thức Sinh Hoạt Tập Thể Để Nâng Cao Việc Giáo Dục Đạo Đức Cho Học Sinh”, Danh Sach Học Sinh Đạt Giải Kỳ Thi Chọn Học Sinh Giỏi Cấp Tỉnh Lớp 9 Hải Dương, ôn Tập Tuyển Sinh Sau Đại Học 2021 Hệ Tuần Hoàn Sinh Lý Học Y Khoa Đại Học Y Dược Tphcm, ý Nghĩa Của Việc Làm Sự Hi Sinh Sinh Thầm Lặng Trong Đại Dịch Covid 19, Sách Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Sinh Học 9 Phan Khắc Nghệ, Bài 18. Sinh Quyển. Các Nhân Tố ảnh Hưởng Đến Sự Phát Triển Và Phân Bố Sinh Vật, Nghiên Cứu Về Tiếng Lóng Của Học Sinh, Sinh Viên Việt Nam Hiện Nay, Ví Dụ Về Qtgd Học Sinh Là Một Quá Trình Lâu Dài, Dài Hơn Rất Nhiều So Với Việc Hình Thành ở Học Sinh, Mẫu Giấy Chứng Nhận Học Sinh Sinh Viên Thuộc Hộ Nghèo, Quá Trình Hình Thành Mỏ Nội Sinh Và Mỏ Ngoại Sinh Khác Nhau Như Thế Nào, Nhận Thức Của Học Sinh Sinh Viên Về ô Nhiễm Môi Trường Nước, Phòng Gd&Đt Đề Khảo Sát Chất Lượng Học Sinh Giỏi Huyện Hậu Lộc Sinh Học 8,
Trả lời câu hỏi trang 97 bài 29 sgk Sinh học 7 Điền tên một số loài chân khớp, thảo luận vai trò của chúng đối với tự nhiên và đời sống con người ...Câu hỏi- Hãy dựa vào kiến thức đã học, liên hệ đến thực tiễn thiên nhiên, điền tên một số loài chân khớp và đánh dấu √ vào ô trống của bảng 3 cho phù Thảo luận, trao đổi về vai trò của chúng đối với tự nhiên và đời sống con lời câu hỏi bài 29 trang 97 sgk Sinh học lớp 7Bảng 3. Vai trò của ngành Chân khớpSTTTên đại diện có ở địa phươngCó lợiCó hại1Lớp giáp xácTôm sông√Cua đồng√Mọt√2Lớp hình nhệnNhện√Ve bò√Cái ghẻ√3Lớp sâu bọChâu chấu√√Chuồn chuồn√Ve sầu√√- Có lợi+ Làm thực phẩm tôm, cua+ Thụ phấn cho cây trồng ong, bướm+ Xuất khẩu tôm sú,….- Có hại+ Truyền bệnh ruồi, muỗi+ Có hại cho giao thông đường thủy con sun→ Số lượng loài lớn, mỗi lần sinh sản nhiều, sinh sản nhanh → có vai trò quan trọng.» Xem thêm Giải bài 1 trang 98 sgk Sinh học 7-Tham khảo hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập Sinh học lớp 7 SGK chi tiết tại còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
- Chân khớp tuy rất đa dạng, nhưng chúng đều mang những đặc điểm chung nhất của toàn Sự đa dạng ở chân khớp- Đa dạng loài chân khớp có số lượng loài lớn hơn nhiều so với các nhóm động vật khác, chúng có hình thái đa dạng, mang đặc điểm riêng thích nghi với môi trường và lối sống riêng của Các đại điện của ngành chân khớp gặp ở khắp mọi nơi trên hành tinh Chúng sống tự do hay kí Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống chân khớp phân bố ở dưới nước, hay trên cạn, ao hồ, sông hay biển khơi, trong lòng đất hay trên không trung...- Đa dạng về tập tính do số lượng loài lớn và phân bố rộng rãi nên các tập tính ở chân khớp rất đa dạng tùy vào lối sống và sự thích nghi của Vai trò thực tiễnVới số lượng loài lớn, mỗi loài lại thường sinh ra số lượng cá thể rất lớn nên chân khớp có vai trò thực tiễn to lớn.* Có lợi- Làm thực phẩm tôm, cua- Thụ phấn cho cây trồng ong, bướm- Bắt sâu bọ có hại nhện chăng lưới, bọ cạp- Nguyên liệu làm mắm tôm, tép- Xuất khẩu tôm hùm, tôm sú* Có hại- Làm hại cây trồng nhện đỏ- Làm hại đồ gỗ trong nhà mối- Có hại cho giao thông đường thủy con sun- Truyền nhiều bệnh nguy hiểm ruồi, muỗiB. Trắc nghiệm Sinh học 7 bài 29Câu 1 Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác làA. Cơ thể phân Phát triển qua lột Các phần phụ phân đốt và khớp động với Lớp vỏ ngoài bằng 2 Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?A. Các chân phân đốt khớp độngB. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thểC. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chởD. Có mắt képCâu 3 Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?A. KiếnB. OngC. MốiD. Tất cả đáp án đều đúngCâu 4 Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thểA. Có nhiều loàiB. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhauC. Thần kinh phát triển caoD. Có số lượng cá thể lớnCâu 5 Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tínhA. Thần kinh phát triển caoB. Có số lượng cá thể lớnC. Có số loài lớnD. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhauCâu 6 Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?A. Ong Nhện Bọ 7 Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?A. Tôm sông, nhện, ve Kiến, nhện, tôm ở Kiến, ong mật, Ong mật, tôm sông, tôm ở 8 Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?A. Lớp Đuôi Lớp Giáp Lớp Hình Lớp Sâu 9 Tôm ở nhờ có tập tínhA. Sống thành xã hộiB. Dự trữ thức ănC. Cộng sinh để tồn tạiD. Dệt lưới bắt mồiCâu 10 Chân khớp sống ở môi trườngA. Dưới nướcB. Trên cạnC. Trên không trungD. Tất cả các môi trường sống trênCâu 11 Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?A. Kiến cắt Ve Ong Bọ 12 Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?A. Dự trữ thức Tự vệ và tấn Cộng sinh để tồn Sống thành xã 13 Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu loài có giá trị thực phẩm?Tôm hùmCua nhệnTôm súVe sầuSố ý đúng làA. 1 .B. 14 Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín Chăm sóc thế hệ Chăn nuôi động vật Dự trữ thức 15 Số đôi chân ngực ở tôm sông, nhện nhà, châu chấu lần lượt làA. 3, 4 và 4, 3 và 5, 3 và 5, 4 và 16 Chân khớp nào có hại với con ngườiA. TômB. TépC. Mọt hại gỗD. Ong mậtĐáp ánCâu 1 CCâu 2 DCâu 3 DCâu 4 BCâu 5 ACâu 6 ACâu 7 CCâu 8 BCâu 9 CCâu 10 DCâu 11 ACâu 12 BCâu 13 CCâu 14 ACâu 15 DCâu 16 CVới nội dung bài Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp các bạn học sinh cùng quý thầy cô cần nắm vững kiến thức về đặc điểm chung, sự đa dạng và vai trò thực tiễn của chân khớp, ...Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Lý thuyết Sinh học lớp 7 bài 29 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Sinh học lớp 7, Giải Vở BT Sinh Học 7, Giải bài tập Sinh học 7, Tài liệu học tập lớp 7, ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm đề học kì 1 lớp 7 và đề thi học kì 2 lớp 7 lớp 7 mới nhất được cập nhật.
Đặc điểm chung Hình 1 Đặc điểm cấu tạo phần phụ Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt Hình 2 Cấu tạo cơ quan miệng Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ Môi trên, hàm trên, hàm dưới → Bắt, giữ và chế biến mồi. 1- Môi trên, 2- Hàm trên, 3- Hàm dưới Hình 3 Sự phát triển của chân khớp Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể. A- Ở giáp xác Tôm, B- Ở sâu bọ Ong mật Hình 4 Lát cắt ngang qua ngực châu chấu 1- Vỏ kitin, 2- Cơ dọc, 3- Cơ lưng bụng Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương. Hình 5 Cấu tạo mắt kép 1- Thể thủy tinh, 2- Dây thần kinh thị giác Mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại, mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác. Hình 6 Tập tính ở kiến Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn. ⇒ Đặc điểm chung của ngành chân khớp thể hiện ở hình Hình 1 Đặc điểm cấu tạo phần phụ Hình 3 Sự phát triển của chân khớp Hình 4 Lát cắt ngang qua ngực châu chấu Kết luận Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau. Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác. Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Sự đa dạng ở chân khớp Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống Tên đại diện Môi trường sống Các phần cơ thể Râu Chân ngực số đôi Cánh Nước Hơi ẩm Nơi cạn Số lượng Không có Không có Có Giáp xác Tôm sông X 2 2 đôi 5 đôi X Hình nhện Nhện X 2 X 4 đôi X Sâu bọ Châu chấu X 3 1 đôi 3 đôi 2 đôi Bảng 1 Đa dạng về cấu tạo và tập tính của Chân khớp Đa dạng về tập tính Các tập tính Tôm Tôm ở nhờ Nhện Ve sầu Kiến Ong mật Tự vệ và tấn công X X X X X Dự trữ thức ăn X X X Dệt lưới bẫy mồi X Cộng sinh để tồn tại X Sống thành xã hội X X Chăn nuôi động vật khác X Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu X Chăm sóc thế hệ sau X X X Bảng 2 Đa dạng về tập tính Vai trò thực tiễn Có lợi Trong thiên nhiên Làm thức ăn cho động vật khác . Làm sạch môi trường. Trong đời sống con người Làm thực phẩm. Làm thuốc chữa bệnh. Thụ phấn cho cây trồng Làm vật trang trí Có hại Hại cây trồng Hại đồ gỗ Truyền lan nhiều bệnh nguy hiểm. Có hại cho giao thông đường thủy Tên các đại diện có ở địa phương Có lợi Có hại Lớp giáp xác Tôm sông X Tép X Cua đồng X Lớp hình nhện Nhện chăng lưới X Nhện đỏ, ve bò X Bò cạp X Lớp sâu bọ Bướm X X Ong mật X Mọt hại gỗ X Tổng kết Hình 7 Sơ đồ tư duy bài Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
bài 29 sinh 7